掃 tảo (11n)

1 : Quét. Như sái tảo 洒掃 vẩy nước quét nhà.
2 : Xong hết. Như tảo số 掃數 tính xong các số rồi.
3 : Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử 掃子.