捷 tiệp, thiệp (11n)

1 : Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
2 : Nhanh. Như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
3 : Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.