据 cư, cứ (11n)
1 : Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
2 : Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.
据
据
据
1 : Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
2 : Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.