捐 quyên (10n)
1 : Bỏ. Như quyên quán 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết.
2 : Trừ bỏ đi. Như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3 : Giúp riêng.
4 : Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
5 : Thuế quyên.
6 : Cái vòng xe.
捐
捐
捐