挾 hiệp, tiệp (10n)

1 : Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
2 : Gắp.
3 : Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng 挾長 cậy lớn, hiệp quý 挾貴 cậy sang, vv.
4 : Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
5 : Ðũa.
6 : Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật 挾日 mười ngày.