挨 ai, ải (10n)
1 : Ðun đẩy.
2 : Chen liền nhau. Lần lượt đến nhau cũng gọi là ai. Bị đòn đánh gọi là ai đả 挨打. Có khi đọc là ải.
挨
挨
挨
1 : Ðun đẩy.
2 : Chen liền nhau. Lần lượt đến nhau cũng gọi là ai. Bị đòn đánh gọi là ai đả 挨打. Có khi đọc là ải.