拘 câu, cù (8n)

1 : Bắt. Như bị câu 被拘 bị bắt.
2 : Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
3 : Câu thúc.
4 : Hạn.
5 : Bưng, lấy.
6 : Cong.
7 : Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
8 : Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.