拔 bạt, bội (8n)

1 : Bạt lên, chọn trong cả bọn lấy riêng một người lên gọi là bạt. Như đề bạt 提拔, chân bạt 甄拔 đều một nghĩa ấy cả.
2 : Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt. Như xuất loại bạt tụy 出類拔萃 cao chót hơn cả mọi người.
3 : Nhổ. Như liên căn bạt khởi 連根拔起 nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt.
4 : Nhanh, vội.
5 : Một âm là bội. Ðâm cành nẩy lá.