抵 để, chỉ (8n)

1 : Mạo phạm. Như để xúc 抵觸 chọc chạm đến.
2 : Chống cự. Như để kháng 抵抗 chống cự lại, để chế 抵制 tẩy chay, v.v.
3 : Ðáng. Như để tội 抵罪 đáng tội, để áp 抵押 ngang giá, v.v.
4 : Ðến. Như hành để mỗ xứ 行抵某處 đi đến xứ mỗ.
5 : Quẳng. Như để địa 抵地 quẳng xuống đất.
6 : Ðại để 大抵 thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
7 : Một âm là chỉ. Vỗ. Như chỉ chưởng nhi đàm 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.