投 đầu (7n)

1 : Ném. Như đầu hồ 投壺 ném thẻ vào trong hồ.
2 : Quẳng đi. Như đầu bút tòng nhung 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
3 : Tặng đưa. Như đầu đào 投桃 tặng đưa quả đào, đầu hàm 投函 đưa thơ, đầu thích 投刺 đưa thiếp, v.v.
4 : Ðến, nương nhờ. Như đầu túc 投宿đến ngủ trọ, đầu hàng 投降 đến xin hàng, tự đầu la võng 自投羅網 tự chui vào vòng lưới, v.v.
5 : Hợp. Như tình đầu ý hợp 情投意合 tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ky 投機. Nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp 投機事業, v.v.
6 : Rũ.