抄 sao (7n)
1 : Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia 抄家.
2 : Viết rõ ràng. Như thủ sao 手抄 bản tay viết, sao bản 抄本 bản sao, v.v.
3 : Ði rẽ. Ði lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ 抄近路, bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包抄.
4 : Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
5 : Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
抄
抄
抄