扣 khấu (6n)

1 : Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu.
2 : Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
3 : Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khóa thắt lưng.
4 : Gõ, cũng như chữ khấu 叩. Như khấu môn 扣門 gõ cửa.
5 : Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣.
6 : Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.