打 đả (5n)
1 : Ðánh đập.
2 : Về đâu. Như đả na lý tẩu 打那裏走 chạy về đâu, cũng như chữ hướng 向. Lại có nghĩa là lấy. Như đả lương 打糧 lấy lương, cũng như chữ 取.
3 : Ðả thần 打臣 dịch âm chữ dozen, nghĩa là một tá (12 cái).
4 : Làm. Như bất đả cuống ngữ 不打誑語 chẳng làm sự nói dối, đả ban 打扮 thay làm bộ dạng khác, đả thính 打聽 nghe ngóng, v.v.
打
打
打