手 thủ (4n)

1 : Tay.
2 : Làm. Như hạ thủ 下手 bắt tay làm, nhập thủ 入手 bắt tay vào, đắc thủ 得手 làm được việc, v.v.
3 : Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ. Như quốc thủ 國手 tay có tài trị nước, năng thủ 能手 tay giỏi, v.v.
4 : Tự tay làm ra. Như thủ thư 手書 chính tờ tay viết, thủ nhận 手刃 chính tay đâm, v.v.
5 : Cầm.