所 sở (8n)

1 : Xứ sở. Như công sở 公所 sở công, hà sở 何所 chỗ nào ? v.v. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu 所有.
2 : Một khu nhà gọi là nhất sở 一所.
3 : Thửa, dùng làm lời nói đệm. Như ái kì sở thân 愛其所親 yêu thửa người thân mình.
4 : Lời nói chưa định. Như phụ khứ lý sở phục hoàn 父去里所復還 cha đi hơn dặm lại về.
5 : Nếu, nghĩa như chữ giả 者.
6 : Nơi, chốn, nhà Phật cho phần căn là năng, phần trần là sở. Như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.