房 phòng, bàng (8n)

1 : Cái buồng.
2 : Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 gương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v.
3 : Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
4 : Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v.
5 : Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
6 : Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.