戶 hộ (4n)

1 : Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ 戶, hai cánh gọi là môn 門.
2 : Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ 一戶. Như hộ khẩu 戶口 số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ 部戶 để quản lý về việc thuế má đinh điền.
3 : Ngăn.
4 : Hang.