戲 hí, hô, huy (17n)
1 : Ðùa bỡn.
2 : Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
3 : Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼. Như ô hô 於戲 than ôi ! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
戲
戲
戲
1 : Ðùa bỡn.
2 : Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
3 : Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼. Như ô hô 於戲 than ôi ! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.