截 tiệt (14n)

1 : Cắt đứt. Như tiệt tràng bổ đoản 截長補短 cắt dài vá ngắn.
2 : Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 截 một đoạn.
3 : Ðánh chặn đường. Như tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
4 : Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa. Như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
5 : Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.