戞 kiết (11n)
1 : Ðánh sẽ, đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là kích 擊, đánh sẽ gọi là kiết 戞.
2 : Trở ngỡ không được thỏa thuận. Như kiết kiết hồ kì nan tai 戞戞乎其難哉 cau cảu vậy thửa khó thay ! Tả cái dáng không vui vẻ mà hứa cho người.
3 : Cái giáo dài.
戞
戞
戞