戚 thích (11n)

1 : Thương. Như ai thích chi dong 哀戚之容 cái dáng thương xót.
2 : Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
3 : Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚.
4 : Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
5 : Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.