戎 nhung (6n)
1 : Ðồ binh, cung, nỏ, giáo, mác, kích gọi là năm đồ binh, ngũ nhung 五戎, vì thế nên các đồ quân bị đều gọi là nhung cả.
2 : Binh lính, quan tổng binh gọi là tổng nhung 總戎.
3 : To lớn. Như nhung thúc 戎菽 giống đậu to.
4 : Rợ, các giống rợ ở phương tây đều gọi là nhung.
5 : Mày.
6 : Cùng.
7 : Xe binh.
戎
戎
戎