懷 hoài (19n)

1 : Nhớ. Như hoài đức úy uy 懷德畏威 nhớ đức sợ uy.
2 : Bọc, chứa, mang.
3 : Lòng, bế. Như bản hoài 本懷 nguyên lòng này. Anh em ruột gọi là đồng hoài 同懷.
4 : Lo nghĩ.
5 : Về.
6 : Lại.
7 : Yên.
8 : Yên ủi.
9 : Hoài bão (ôm trong lòng).