懋 mậu (17n)
1 : Khuyên gắng. Như mậu thưởng 懋賞 lấy phần thưởng mà khuyên gắng lên.
2 : Tốt tươi (hàm có ý lớn lao tốt đẹp).
3 : Ðổi chác, cùng nghĩa như chữ mậu 貿.
懋
懋
懋
1 : Khuyên gắng. Như mậu thưởng 懋賞 lấy phần thưởng mà khuyên gắng lên.
2 : Tốt tươi (hàm có ý lớn lao tốt đẹp).
3 : Ðổi chác, cùng nghĩa như chữ mậu 貿.