應 ứng, ưng (17n)

1 : Ðáp. Như ứng đối 應對 đáp thưa.
2 : Ứng theo. Như ta đập mạnh một cái thì nghe bên ngoài có tiếng vang ứng theo, gọi là hưởng ứng 響應, làm thiện được phúc, làm ác phải vạ gọi là báo ứng 報應, vì lòng thành cầu mà được như nguyện gọi là cảm ứng 感應, v.v.
3 : Cái trống con.
4 : Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
5 : Một âm là ưng. Nên thế.
6 : Nên, lời nói lường tính trước. Như ưng tu 應須 nên phải, chỉ ưng 衹應 chỉ nên, v.v.