憶 ức (16n)
1 : Nhớ, tương ức 相憶 cùng nhớ nhau.
2 : Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là ký ức 記憶.
憶
憶
憶
1 : Nhớ, tương ức 相憶 cùng nhớ nhau.
2 : Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là ký ức 記憶.