憲 hiến (16n)
1 : Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến, nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc 立憲國. Tục cũ gọi các quan trên là hiến. Như đại hiến 大憲, hiến đài 憲臺, v.v. (cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy).
憲
憲
憲