憐 liên, lân (15n)

1 : Thương. Như đồng bệnh tương liên 同病相憐 cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên 顧影自憐 trông bóng tự thương.
2 : Yêu, tiếc (có chỗ đọc là lân).