慶 khánh, khương, khanh (15n)
1 : Mừng. Như tục gọi chúc thọ là xưng khánh 稱慶.
2 : Thường. Như khánh dĩ địa 慶以地 thường lấy đất.
3 : Một âm là khương. Phúc.
4 : Cùng nghĩa với chữ khương 羌 lời mở đầu.
5 : Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh 卿.
慶
慶
慶