慮 lự, lư (15n)
1 : Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
2 : Lo. Như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
3 : Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
4 : Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
慮
慮
慮