慢 mạn (14n)

1 : Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn 怠慢 lười láo, khinh mạn 輕慢 khinh nhờn, v.v.
2 : Thong thả, chậm chạp. Như mạn tính 慢性 tính chậm, mạn hành 慢行 đi thong thả, v.v.
3 : Phóng túng. Như mạn du 慢遊 chơi phiếm.