慈 từ (14n)

1 : Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
2 : Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp 慈善事業.
3 : Mẹ. Cha gọi là nghiêm 嚴, mẹ gọi là từ 慈. Như gia từ 家慈, từ mẫu 慈母, v.v.