惻 trắc (12n)

1 : Xót xa, bùi ngùi. Như trắc nhiên bất lạc 惻然不樂 bùi ngùi không vui.
2 : Thương xót. Trong lòng thương xót không nỡ làm khổ ai hay trông thấy sự khổ của người khác gọi là trắc ẩn 惻隱.