想 tưởng (13n)

1 : Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng, sự vật chưa tới ý đã nghĩ tới gọi là tưởng.
2 : Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên 回想當年 nghĩ lại năm ấy, miện tưởng lai nhật 緬想來日 tưởng xa đến ngày sau, v.v.
3 : Liệu định. Như tưởng đương nhiên nhĩ 想當然耳 tưởng lẽ phải như thế vậy.