惟 duy (11n)

1 : Mưu nghĩ.
2 : Ấy là, chỉ có một. Như duy nhất chánh sách 惟一政策 chỉ có một chánh sách.
3 : Lời nói mở đầu. Nghĩa là bui. Như duy Chu vương phủ vạn bang 惟周王撫萬邦 bui vua nhà Chu vỗ yên cả muôn nước.
4 : Cùng nghĩa với chữ tuy 雖.