情 tình (11n)

1 : Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
2 : Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình 人情, nghĩa là tình thường con người ta vậy.
3 : Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình 聲聞過情, sự thực hay giả gọi là tình ngụy 情偽.
4 : Cùng yêu. Như đa tình 多情. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình 有情. Như liên lạc hữu tình 聯絡有情.
5 : Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình 陳情.
6 : Ý riêng.
7 : Thú vị.
8 : Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư 情書 thơ tình.