悟 ngộ (10n)
1 : Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính 悟性.
2 : Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
悟
悟
悟
1 : Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính 悟性.
2 : Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.