恒 hằng, cắng, căng (9n)

1 : Thường, lâu, bền. Như hằng sản 恒產 của thường. Như ruộng vườn.
2 : Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
3 : Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
4 : Tục dùng như chữ hằng 恆