忽 hốt (8n)

1 : Nhãng. Như sơ hốt 疏忽 sao nhãng, hốt lược 忽略 nhãng qua, v.v.
2 : Chợt. Như thúc hốt 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, nói gọn chỉ nói là hốt. Như hốt nhiên 忽然 chợt vậy.
3 : Số hốt, phép đo có thước, tất, phân, ly, hào, ty, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, ly, hào, ty, hốt.