志 chí (7n)

1 : Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志士 nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
2 : Chuẩn đích.
3 : Mũi tên.
4 : Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.