忌 kị, kí (7n)
1 : Ghen ghét. Như đố kị 妒忌 thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố 妒, thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị 忌.
2 : Sợ. Như vô sở kị đạn 無所忌憚 không thửa sợ hãi.
3 : Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị. Như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
4 : Kiêng kị.
5 : Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
忌
忌
忌