徽 huy (17n)
1 : Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy 音徽 tiếng tốt, phong huy 風徽 thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy 遺徽.
2 : Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu 易徽號. Cái mền-đay gọi là huy chương 徽章, gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu 徽號 đều do nghĩa ấy cả.
3 : Phím đàn.
4 : Sợi dây to.
5 : Một thứ như cờ quạt.
徽
徽
徽