徼 kiếu, kiêu, yêu (16n)
1 : Ði tuần xét, lính đi tuần gọi là du kiếu 游徼.
2 : Ngoài biên. Lấy cọc đóng mốc để chia địa giới với các nước man di gọi là biên kiếu 邊徼, phía đông bắc gọi là tái 塞, phía tây nam gọi là kiếu 徼, lấy cái ý nghĩa như che chở trong nước vậy.
3 : Một âm là kiêu. Cầu. Như kiêu phúc 徼福 cầu phúc, kiêu hạnh 徼幸 cầu may, v.v.
4 : Rình mò, dò xét. Như ố kiêu dĩ vi tri giả 惡徼以為知者 ghét kẻ rình mò lấy làm biết ấy.
5 : Lại một âm là yêu. Ngăn che.
徼
徼
徼