德 đức (15n)
1 : Ðạo đức. Cái đạo để lập thân gọi là đức. Như đức hạnh 德行, đức tính 德性, v.v.
2 : Thiện. Làm thiện cảm hóa tới người gọi là đức chính 德政, đức hóa 德化.
3 : Ơn. Như túy tửu bão đức 醉酒飽德 ơn cho no say rồi, vì thế nên cảm ơn cũng gọi là đức.
4 : Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. Như mùa xuân gọi là thịnh đức tại mộc 盛德在木, mùa hè gọi là thịnh đức tại hỏa 盛德在火, v.v.
5 : Tên nước Ðức-ý-chí 德意志 thường gọi tắt là nước Ðức.
德
德
德