循 tuần (12n)

1 : Noi, tuân theo. Như tuần pháp 循法 noi theo phép, tuần lý 循理 noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại 循吏.
2 : Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
3 : Cũng như chữ tuần 巡. Như tuần hành 循行 đi tuần.
4 : Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
5 : Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
6 : Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên.