復 phục, phúc (12n)
1 : Lại. Ðã đi rồi trở lại gọi là phục.
2 : Báo đáp. Như phục thư 復書 viết thư trả lời, phục cừu 復仇 báo thù, v.v.
3 : Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại.
4 : Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc.
5 : Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú 覆.
復
復
復