得 đắc (11n)

1 : Ðược. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc 心得.
2 : Trúng. Như đắc kế 得計 mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất 得失.
3 : Tham. Như lão giả giới chi tại đắc 老者戒之在得 người già phải răn ở sự tham.
4 : Tự đắc. Như dương dương tự đắc 揚揚自得 nhơn nhơn tự đắc.
5 : Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc 相得.