徑 kính (10n)
1 : Lối tắt.
2 : Thẳng. Như trực tình kính hành 直情徑行 tình thẳng thẳng bước.
3 : Ðo xem hình tròn lớn bé bao nhiêu gọi là kính. Ðường thẳng gọi là trực kính 直徑, một nửa gọi là bán kính 半徑.
4 : Ði.
5 : Bèn, cùng nghĩa với chữ cánh 竟.
徑
徑
徑