後 hậu, hấu (9n)

1 : Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu 前後, nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu 先後.
2 : Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
3 : Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau.
4 : Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.