律 luật (9n)
1 : Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
2 : Luật phép. Như quân luật 軍律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật. Như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội .
3 : Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
4 : Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩律.
律
律
律